Kanji luôn là một “nổi ám ảnh” của rất nhiều bạn học tiếng Nhật. Mỗi cấp độ trong tiếng Nhật đều có lượng Kanji nhất định. Bài viết dưới đây chúng tôi xin tổng hợp trọn bộ Kanji có trong chương trình JLPT N5.
Khái quát về Kanji
Sau khi đã làm quen với 2 bảng chữ cái Hiragana và Katakana, bạn sẽ học tiếp đến 1 loại chữ khó nhất trong tiếng Nhật là Kanji (chữ Hán).
Mỗi một chữ Kanji thường có 2 âm đọc là âm On (On-yomi) và âm Kun (Kun-yomi). Hai âm này thì có gì khác nhau?
• Khi đứng cùng các chữ Kanji khác thì sẽ được đọc theo âm On.
• Còn khi chữ Kanji đứng một mình hoặc với Hiragana thì sẽ đọc theo âm Kun.
Tuy nhiên cũng có các trường hợp ngoại lệ.
Tổng hợp Kanji N5 trong kì thi đánh giá năng lực
Trung bình một ngưởi học tiếng Nhật để đạt được chứng chỉ sơ cấp JLPT N5 chỉ cần học khoảng hơn 100 chữ Kanji. Nếu 1 ngày bạn học 10 chữ thì bạn chỉ mất 10 ngày để hoàn thành. Hoặc mỗi ngày bạn giành ra từ 3-5h để học thì có lẽ bạn chỉ mất 1 tuần trở lại là xong. Tuy nhiên dù bạn có học theo cách như thế nào đi nữa. Chúng tôi cũng mong rằng trọn bộ Kanji dưới đây sẽ không chỉ giúp ích cho bạn trong kì thi JLPT N5 mà còn là kiến thức nền tảng để bạn chinh phục các cấp bậc tiếng Nhật phía trước.
Danh sách tổng hợp chữ Kanji
STT | Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | Âm On | Âm Kun |
---|---|---|---|---|---|
1 | 日 | nhật | mặt trời, ngày | ニチ, ジツ | ひ |
nichi, jitsu | hi, bi | ||||
2 | 一 | nhất | một; đồng nhất | イチ, イツ | ひと- |
ichi, itsu | hito | ||||
3 | 国 | quốc | nước; quốc gia | コク | くに |
koku | kuni | ||||
4 | 人 | nhân | nhân vật | ジン, ニン | ひと |
jin, nin | hito | ||||
5 | 年 | niên | năm; niên đại | ネン | とし |
nen | toshi | ||||
6 | 大 | đại | to lớn; đại lục | ダイ, タイ | おお- |
dai, tai | oo(kii) | ||||
7 | 十 | thập | mười | ジュウ, ジッ, ジュッ | とお |
juu, jiQ | tou | ||||
8 | 二 | nhị | hai | ニ | ふた |
ni | futa | ||||
9 | 本 | bản | sách, cơ bản, bản chất | ホン | もと |
hon | moto | ||||
10 | 中 | trung | giữa, trung tâm | チュウ | なか |
chuu | naka | ||||
11 | 長 | trường, trưởng | dài; trưởng | チョウ | ながい |
choo | naga(i) | ||||
12 | 出 | xuất | ra, xuất hiện, xuất phát | シュツ, スイ | でる, だす |
shutsu, sui | de(ru), da(su) | ||||
13 | 三 | tam | ba | サン | みつ |
san | mi(tsu) | ||||
14 | 時 | thời | thời gian | ジ | とき |
ji | toki | ||||
15 | 行 | hành, hàng | thực hành;ngân hàng, đi | コウ, ギョウ | いく, おこなう |
koo, gyoo | i(ku), okonau | ||||
16 | 見 | kiến | nhìn; ý kiến | ケン | みる |
ken | miru | ||||
17 | 月 | nguyệt | mặt trăng, tháng | ゲツ, ガツ | つき |
getsu, gatsu | tsuki | ||||
18 | 後 | hậu | sau | ゴ, コウ | あと |
go, koo | ato | ||||
19 | 前 | tiền | trước | ゼン | まえ |
zen | mae | ||||
20 | 生 | sinh | sống; học sinh(chỉ người) | セイ, ショウ | いきる |
sei, shoo | ikiru | ||||
21 | 五 | ngũ | năm (5) | ゴ | いつつ |
go | itsutsu | ||||
22 | 間 | gian | trung gian, không gian | カン, ケン | あいだ |
kan, ken | aida | ||||
23 | 友 | hữu | bạn | ユウ | とも |
yuu | tomo | ||||
24 | 上 | thượng | trên | ジョウ, ショウ | うえ,かみ |
joo, shoo | ue, kami | ||||
25 | 東 | đông | phía đông | トウ | ひがし,あずま |
too | higashi (azuma) | ||||
26 | 四 | tứ | bốn | シ | よつ |
shi | yotsu | ||||
27 | 今 | kim | hiện tại, lúc này | コン, キン | いま |
kon, kin | ima | ||||
28 | 金 | kim | vàng, kim loại | キン, コン | かね |
kin, kon | kane | ||||
29 | 九 | cửu | chín (9) | キュウ, ク | ここのつ |
kyuu, ku | kokonotsu | ||||
30 | 入 | nhập | vào; nhập môn | ニュウ | はいる, いれる |
nyuu | hairu, ireru | ||||
31 | 学 | học | học | ガク | まなぶ |
gaku | manabu | ||||
32 | 高 | cao | cao | コウ | たかい |
koo | takai | ||||
33 | 円 | viên | tròn; tiền Yên | エン | まるい |
en | marui | ||||
34 | 子 | tử | con, phần tử | シ, ス | こ |
shi, su | ko | ||||
35 | 外 | ngoại | bên ngoài | ガイ, ゲ | そと |
gai, ge | soto | ||||
36 | 八 | bát | tám | ハチ | やつ |
hachi | yatsu | ||||
37 | 六 | lục | sáu | ロク | むつ |
roku | mutsu | ||||
38 | 下 | hạ | dưới | カ, ゲ | した, しも |
ka, ge | shita, shimo | ||||
39 | 来 | lai | đến; tương lai, vị lai | ライ, タイ | くる |
rai | kuru | ||||
40 | 左 | tả | trái, bên trái | サ, シャ | ひだり |
sa | hidara | ||||
41 | 気 | khí | không khí, khí chất | キ, ケ | いき |
ki, ke | iki | ||||
42 | 小 | tiểu | nhỏ, ít | ショウ | ちいさい,こ |
shoo | chiisai, ko | ||||
43 | 七 | thất | bảy (7) | シチ | なな,ななつ |
shichi | nana, nanatsu | ||||
44 | 山 | sơn | núi, sơn hà | サン, セン | やま |
san | yama | ||||
45 | 話 | thoại | nói chuyện, đối thoại | ワ | はなし |
wa | hanashi | ||||
46 | 女 | nữ | phụ nữ | ジョ, ニョ | おんな |
jo, nyo | onna | ||||
47 | 北 | bắc | phía bắc | ホク | きた |
hoku | kita | ||||
48 | 午 | ngọ | buổi trưa, ngọ | ゴ | うま |
go | uma | ||||
49 | 百 | bách | trăm | ヒャク | もも |
hyaku | momo | ||||
50 | 書 | thư | viết; thư đạo | ショ | かく |
sho | kaku | ||||
51 | 先 | tiên | trước | セン | さき |
sen | saki | ||||
52 | 名 | danh | tên | メイ, ミョウ | な |
mei, myoo | na | ||||
53 | 川 | xuyên | sông | セン | かわ |
sen | kawa | ||||
54 | 千 | thiên | nghìn | セン | ち |
sen | chi | ||||
55 | 休 | hưu | nghỉ ngơi, về hưu | キュウ | やすむ |
kyuu | yasumu | ||||
56 | 父 | phụ | cha | フ | ちち |
fu | chichi | ||||
57 | 水 | thủy | nước | スイ | みず |
sui | mizu | ||||
58 | 半 | bán | một nửa | ハン | なかば |
han | nakaba | ||||
59 | 男 | nam | nam giới | ダン, ナン | おとこ |
dan, nan | otoko | ||||
60 | 西 | tây | phía tây | セイ, サイ | にし |
sei, sai | nishi | ||||
61 | 電 | điện | điện, điện lực | デン | |
den | |||||
62 | 校 | hiệu | trường học | コウ | めん |
koo | men | ||||
63 | 語 | ngữ | ngôn ngữ, từ ngữ | ゴ | かたる |
go | kataru | ||||
64 | 土 | thổ | đất; thổ địa | ド, ト | つち |
do, to | tsuchi | ||||
65 | 木 | mộc | cây, gỗ | ボク, モク | き |
boku, moku | ki | ||||
66 | 聞 | văn | nghe, tân văn (báo) | ブン, モン | きく |
bun, mon | kiku | ||||
67 | 食 | thực | ăn | ショク, ジキ | くう |
shoku | taberu | ||||
68 | 車 | xa | xe | シャ | くるま |
sha | kuruma | ||||
69 | 何 | hà | cái gì, hà cớ = lẽ gì | カ | なん,なに |
ka | nan, nani | ||||
70 | 南 | nam | phía nam | ナン | みなみ |
nan | minami | ||||
71 | 万 | vạn | vạn, nhiều; vạn vật | マン, バン | よろず |
man, ban | yorozu | ||||
72 | 毎 | mỗi | mỗi (vd: mỗi người) | マイ | ごと |
mai | goto | ||||
73 | 白 | bạch | trắng, sạch | ハク, ビャク | しろい |
haku, byaku | shiroi | ||||
74 | 天 | thiên | trời, thiên đường | テン | あま |
ten | ama | ||||
75 | 母 | mẫu | mẹ | ボ | はは, |
bo | haha, okaasan | ||||
76 | 火 | hỏa | lửa | カ | ひ |
ka | hi | ||||
77 | 右 | hữu | phải, bên phải | ウ, ユウ | みぎ |
u, yuu | migi | ||||
78 | 読 | độc | đọc | ドク | よむ |
doku | yomu | ||||
79 | 雨 | vũ | mưa | ウ | あめ |
u | ame | ||||
80 | 安 | an | yên, bình an | アン | やすい |
an | yasui | ||||
81 | 飲 | ẩm | uống | イン | のむ |
in | nomu | ||||
82 | 駅 | ga | ga, ga tàu | エキ | |
eki | |||||
83 | 花 | hoa | hoa | カ | はな |
ka | hana | ||||
84 | 会 | hội | hội, hội nhóm, hội đồng | カイ | あう |
kai | au | ||||
85 | 魚 | ngư | con cá | ギョ | さかな, うお |
gyo | sakana, uo | ||||
86 | 空 | không | rỗng không, hư không, trời | クウ | そら, あく,から |
kuu | sora, aku, kara | ||||
87 | 言 | ngôn | ngôn (tự mình nói ra) | ゲン, ゴン | いう |
gen, gon | iu | ||||
88 | 古 | cổ | ngày xưa… | コ | ふる.い |
ko | furui | ||||
89 | 口 | khẩu | cái miệng, con đường ra vào | コウ, ク | くち |
kou, ku | kuchi | ||||
90 | 耳 | nhĩ | tai, nghe | ジ | みみ |
ji | mimi | ||||
91 | 社 | xã | đền thờ thổ địa, xã tắc, xã hội | シャ | やしろ |
sha | yashiro | ||||
92 | 手 | thủ | tay, làm, tự tay làm | シュ | て |
shu | te | ||||
93 | 週 | chu | vòng khắp, một tuần lễ | シュウ | |
shuu | |||||
94 | 少 | thiếu | ít, một chút, trẻ | ショウ | すく.ない, すこ.し |
shou | sakunai, sukoshi | ||||
95 | 新 | tân | mới, trong sạch | シン | あたら.しい, あら.た, にい- |
shin | atarashii, arata, nii | ||||
96 | 足 | túc | cái chân, bước, đủ | ソク | あし, た.りる, た.す |
soku | ashi, tariru, tasu | ||||
97 | 多 | đa | nhiều, khen tốt, hơn | タ | おお.い |
ta | ooi | ||||
98 | 店 | điếm | tiệm, nhà trọ | テン | みせ |
ten | mise | ||||
99 | 道 | đạo | đường cái thẳng, đạo lý, đạo tràng… | ドウ | みち |
dou | michi | ||||
100 | 立 | lập | đứng thẳng, gây dựng | リツ | た.つ, た.てる |
ritsu | tatsu, tateru | ||||
101 | 買 | mãi | mua | バイ | か.う |
bai | kau | ||||
102 | 分 | phân | chia, tách rẽ.. | ブン, フン, ブ | わ.ける, わ.け, わ.かれる |
bun, fun, bu | wakeru, wake, wakareru | ||||
103 | 目 | mục | con mắt, nhìn kỹ… | モク | め |
moku | me |
Một số phương pháp cho người mới học tiếng Nhật
Phương pháp lặp lại và sàng lọc
Chúng ta phải thường xuyên để não tiếp xúc và ghi nhớ, cố gắng viết càng nhiều càng tốt, học đi học lại hằng ngày. Các bạn có thể tải những phần mềm học Kanji trên điện thoại, mỗi ngày dành ra 10 – 20 phút để học, tiếp xúc với Kanji
Phương pháp phân loại những chữ dễ nhầm lẫn
Trong giai đoạn mới tiếp xúc với chữ Kanji, các bạn sẽ cảm thấy những chữ này rất giống nhau nên thường xuyên viết nhầm. Bạn hãy liệt kê những chữ giống nhau này và xem kỹ xem chúng có những điểm gì khác nhau, nghĩa của từng chữ là gì để phân biệt chúng.
Phương pháp học bằng hình ảnh
Chữ Kanji là dạng chữ tượng hình, tức là chữ viết dùng để mô phỏng lại hình ảnh thực tế của đồ vật đó ngoài đời. Vì thế, việc liên tưởng tượng hình cũng sẽ giúp ích rất nhiều cho việc nhớ chữ và thuộc chữ, nếu học thông qua hình ảnh sẽ là một cách học khá hay và dễ nhớ, đem lại hiệu quả tốt. Tuy nhiên sách dạy Kanji theo cách này không có nhiều, được đánh giá hay nhất là quyển “Kanji look and learn” với 512 chữ cho trình độ từ N5-N3, các bạn có thể mua sách này để học thêm nhé.
Phương pháp học theo bộ thủ
Đa số chữ Hán đều cấu tạo từ nhiều bộ thủ, một phần biểu nghĩa, một phần biểu âm, vì thế có thể dựa vào bộ thủ để phán đoán nghĩa và âm đọc. Kanji có 214 bộ thủ, mỗi bộ thủ đều mang một ý nghĩa riêng, việc nắm vững được các bộ thủ sẽ giúp ích rất nhiều cho việc học và ghi nhớ chữ Kanji.
Với những phương pháp học bên trên, các bạn hãy luyện tập viết chữ Kanji mỗi ngày để đạt được hiệu quả cao nhất nhé! Chúc các bạn giành trọn điểm trong kì thi đánh giá năng lực sắp đến.